GIỚI THIỆU
Bảo hiểm du lịch quốc tế Flexi
Bảo vệ trong suốt hành trình trước mọi rủi ro như máy bay hoãn chuyến, thất lạc hành lý hoặc gặp vấn đề sức khỏe.
ĐIỂM ƯU VIỆT
4 vùng lãnh thổ trải rộng từ Việt Nam tới toàn quốc tế, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Quyền lợi bảo hiểm đa dạng, theo các gói linh hoạt thuận tiện cho khách hàng lựa chọn.
Hưởng ngay mức ưu đãi hấp dẫn khi cả gia đình cùng tham gia bảo hiểm du lịch quốc tế.
Thủ tục đăng ký đơn giản, nhanh chóng với thời hạn bảo hiểm lên tới 180 ngày.
ĐỐI TƯỢNG
Mọi cá nhân từ 6 tháng tuổi – 85 tuổi là người Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam
Trẻ em dưới 12 tuổi phải có người lớn đi cùng và được bảo hiểm cùng với người được bảo hiểm đó
QUYỀN LỢI CHÍNH
Bảo hiểm tai nạn cá nhân
Chi trả các trường hợp ốm đau, tai nạn hay thương tật có xác nhận.
Bảo hiểm chi phí y tế
Lên tới 3.000.000.000VND/người
Vận chuyển y tế cấp cứu
Giá trị không giới hạn
Bảo hiểm các trường hợp do sự cố đi lại, vận tải
Bao gồm mất giấy tờ, thất lạc hành lý, chuyến bay bị hoãn, hủy chuyến, nhận hành lý chậm, …
BẢNG QUYỀN LỢI CHI TIẾT
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
I. Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân | |||
A. Tai nạn cá nhân | |||
1. Chết do tai nạn | 1.000.000.000đ | 2.000.000.000đ | 3.000.000.000đ |
2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi | 1.000.000.000đ | 2.000.000.000đ | 3.000.000.000đ |
3. Mất một mắt hoặc một chi | 500.000.000đ | 1.000.000.000đ | 1.500.000.000đ |
4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng | 2.000.000.000đ | 4.000.000.000đ | 6.000.000.000đ |
5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác | 1.000.000.000đ | 2.000.000.000đ | 3.000.000.000đ |
B. Bảo hiểm thẻ tín dụng | 10.000.000đ | 10.000.000đ | 10.000.000đ |
II. Chi phí y tế và các chi phí khác | |||
A. Chi phí y tế
(Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam) |
1.000.000.000đ | 2.000.000.000đ | 3.000.000.000đ |
B. Chi phí khác | |||
1. Hỗ trợ người đi cùng | 100.000.000đ | 100.000.000đ | 100.000.000đ |
2. Hồi hương thi hài | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
3. Chi phí mai táng | 200.000.000đ | 200.000.000đ | 200.000.000đ |
4. Hồi hương trẻ em | 100.000.000đ | 100.000.000đ | 100.000.000đ |
C. Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu
(Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới) |
Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
D. Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
E. Trợ cấp nằm viện
(Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện) |
Không áp dụng | 1.000.000đ/ngày
Tối đa 20.000.000đ |
1.000.000đ/ngày
Tối đa 40.000.000đ |
F. Hành lý và tư trang
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi) |
Không áp dụng | 5.000.000đ/đồ vật
Tối đa 25.000.000đ |
10.000.000đ/đồ vật
Tối đa 50.000.000đ |
G. Nhận hành lý chậm
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dung cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng) |
Không áp dụng | 4.000.000đ cho mỗi người được bảo hiểm | 4.000.000đ cho mỗi người được bảo hiểm |
H. Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở. đi lại phát sinh thêm) |
Không áp dụng | Tiền mang theo 4.000.000đ
Các chi phí khác 20.000.000đ |
Tiền mang theo 4.000.000đ
Các chi phí khác 20.000.000đ |
I. Trách nhiệm cá nhân
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi) |
Không áp dụng | 4.000.000.000đ | 4.000.000.000đ |
J. Chuyến đi bị trì hoãn
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng) |
Không áp dụng |
2.000.000đ cho mỗi 8 tiếng. Tối đa 10.000.000đ |
2.000.000đ cho mỗi 8 tiếng. Tối đa 10.000.000đ |
K. Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm) |
Không áp dụng | 100.000.000đ | 150.000.000đ |
L. Rút ngắn chuyến đi
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự) |
Không áp dụng | 100.000.000đ | 150.000.000đ |
M. Chơi golf ‘Hole in One’
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “hole in one” trong chuyến đi) |
Không áp dụng | 4.000.000đ | 4.000.000đ |
N. Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê
(Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê) |
Không áp dụng | 10.000.000đ | 10.000.000đ |
HỎI ĐÁP
Người được bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản gửi tới Bảo hiểm Bảo Việt trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc chuyến đi liên quan.
Phụ thuộc vào từng quyền lợi Bạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm, Bảo hiểm Bảo Việt sẽ yêu cầu bộ chứng từ tương ứng, vui lòng tham khảo thêm tại đây
Bạn có thể Nộp hồ sơ bản cứng theo một trong các địa chỉ sau:
Tại Hà Nội: Số 07 Lý Thường Kiệt, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
Tại Đà Nẵng: 97 Trần Phú, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Tại TP HCM: Lầu 6, Tòa nhà EVNNPT, 610 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP.HCM
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA BẢO HIỂM
Bài viết liên quan: