BẢO HIỂM INTERCARE
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Nhập thông tin để được tư vấn miễn phí
Lưu ý *: Trẻ em dưới 9 tuổi cần mua kèm 1 người lớn
Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare
Giấy thông hành toàn cầu cho sức khỏe bạn
Giúp kết nối khách hàng với hệ thống y tế cao cấp trong và ngoài nước, có Intercare, an tâm sức khỏe.
Được thiết kế phù hợp với từng đối tượng
Thủ tục tham gia bảo hiểm đơn giản, nhanh chóng
Phí bảo hiểm cạnh tranh
Dịch vụ chăm sóc tận tình bởi hệ thống BV trong và ngoài nước
Giải quyết bồi thường nhanh chóng, chính xác
Chính sách vận chuyển cấp cứu đường hàng không mở rộng phạm vi ngoài Việt Nam
QUYỀN LỢI CHÍNH
Dành cho mọi công dân và người nước ngoài từ 15 ngày tuổi đến 69 tuổi.
Quyền lợi nội trú
Lên đến
10.5 Tỷ VNĐ
người/năm
Tổng số tiền người tham gia bảo hiểm được hưởng.
Bảo hiểm tai nạn cá nhân
Lên đến
1 Tỷ VNĐ
người/vụ
Giới hạn trách nhiệm tối đa 1 tỷ/người/vụ
Hỗ trợ chi phí nhập viện
Lên đến
21 Triệu VNĐ
ngày
Dịch vụ bảo lãnh viện phí ưu việt hoạt động 24/7 tại hơn 200 bệnh viện chất lượng cao trên cả nước. và các bệnh viện nước ngoài
Quyền lợi ngoại trú
Lên đến
168 Triệu VNĐ
người/năm
Hỗ trợ chi phí thăm khám chữa bệnh và cấp thuốc về trong ngày.
KÉO NGANG ĐỂ XEM FULL BẢNG QUYỀN LỢI
| Phạm vi lãnh thổ |
|
||||
| Ghi chú: CTBH không nhận và không chi trả quyền lợi bảo hiểm đối với mọi rủi ro phát sinh khi xảy ra trên lãnh thổ các quốc gia bị cấm vận, cụ thể như sau: Afghanistan, Cuba, Democratic Republic of Congo, Iran, Iraq, Syria, Belarus, Nicaragua, North Korea, Lebanon, Liberia, Libya, Somalia, Sudan, South Sudan, Venezuela, Crime and Zimbabwe. | |||||
| Quyền tài phán/Luật áp dụng | Việt Nam | ||||
| I. ĐIỀU KHOẢN CHÍNH: ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM BỆNH, TAI NẠN (IP) | |||||
| Phạm vi bảo hiểm | Hợp đồng bảo hiểm chi trả cho NĐBH trong trường hợp phát sinh các chi phí y tế, chi phí vận chuyển cấp cứu do ốm bệnh/tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm như quy định trong Đơn bảo hiểm này | ||||
| Chương trình | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
| Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ | 1.050.000.000 | 2.100.000.000 | 4.200.000.000 | 5.250.000.000 | 10.500.000.000 |
| 1. Tiền phòng, giường/ngày | 4.200.000 | 6.300.000 | 10.500.000 | 16.800.000 | 21.000.000 |
| 2. Phòng chăm sóc đặc biệt | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
| (tối đa 30 ngày/ bệnh) | |||||
| 3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc /người/ngày (tối đa 10 ngày/năm) | 1.260.000 | 1.890.000 | 3.150.000 | 5.040.000 | 6.300.000 |
| 4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và/ hoặc điều trị trong ngày)
Các chi phí chụp MRI, PET, CT scans X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chẩn đoán. |
Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
| 5. Chi phí khám trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện). | 21.000.000/năm | 42.000.000/năm | 63.000.000/năm | 84.000.000/năm | 105.000.000/năm |
| 6. Chi phí khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. | 21.000.000/năm | 42.000.000/năm | 63.000.000/năm | 84.000.000/năm | 105.000.000/năm |
| 7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sỹ)/ năm. | 21.000.000/năm | 42.000.000/năm | 63.000.000/năm | 84.000.000/năm | 105.000.000/năm |
8. Chi phí Phẫu thuật: gồm:
|
Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
| 9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như Tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận hoặc tủy xương). Giới hạn cả đời (*) của mỗi bộ phận | 630.000.000 | 840.000.000 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 | 2.100.000.000 |
| 10. Chi phí hội chẩn chuyên khoa(tối đa một lần một ngày và 90 ngày/ năm). | 4.200.000/ngày | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
| 11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi). | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
| 12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khần cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/ thời hạn bảo hiểm. | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
| 13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp | 21.000.000/năm | 42.000.000/năm | 63.000.000/năm | 84.000.000/năm | 105.000.000/năm |
| 14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả đường không). | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
| 15. Chi phí điều trị phòng cấp cứu | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
| 16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú) | Không | 21.000.000/năm
105.000.000/ cả đời (*) |
63.000.000/năm
210.000.000/ cả đời (*) |
63.000.000/năm
210.000.000/ cả đời (*) |
78.750.000/năm
262.500.000/ cả đời (*) |
| 17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài | Không | Không | Không | 01 vé máy bay khứ hồi | 01 vé máy bay khứ hồi |
| 18. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/ năm) | 210 | 420 | 630 | 840 | 840 |
| 19. AIDS/ HIV
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
105.000.000/ cả đời (*) | 210.000.000/ cả đời (*) | 420.000.000/ cả đời (*) | 525.000.000/ cả đời (*) | 1.050.000.000/ cả đời (*) |
| II. ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG | |||||
| 1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM BỆNH, TAI NẠN (OP) – Tùy chọn | |||||
| Chương trình | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
| Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ sau: | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | 168.000.000 |
|
3.200.000/ lần khám | 5.000.000/ lần khám | 6.700.000/ lần khám | 7.300.000/ lần khám | 11.800.000/ lần khám |
| • Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, cấy chỉ, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định. Tối đa 60 ngày/năm | 200.000/ngày | 250.000/ngày | 300.000/ngày | 400.000/ngày | 500.000 /ngày |
| • Kiểm tra Sức khỏe đinh kỳ/ tiêm vacxin/ năm | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 2.000.000 | 2.000.000 |
| 2. BẢO HIỂM THAI SẢN (MA) – Tùy chọn (Áp dụng cho phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 45) | |||||
| Chương trình | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
| Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm | 21.000.000 | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
| Quyền lợi:
a) Biến chứng thai sản và sinh khó: CTBH sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa, hoặc các chi phí cho 01 lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần thiết cho ca sinh khó. Biến chứng thai sản là tình trạng bất thường của bào thai, biến chứng do nguyên nhân bệnh lý phát sinh trong quá trình mang thai của NĐBH
b) Sinh thường: CTBH sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc Sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ chuyên khoa, hoặc các chi phí cho 01 lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh. |
|||||
| 3. BẢO HIỂM NHA KHOA (DC) – Tùy chọn | |||||
| Chương trình | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
| Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ sau: | 21.000.000 | 21.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | 168.000.000 |
| 1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường:
• Khám và chẩn đoán bệnh • Lấy cao răng |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm
cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/ năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm
cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/ năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm
cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/ năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm
cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/ năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm
cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/ năm |
2. Các chi phí điều trị răng:
|
Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm | Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm | Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm | Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm | Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm |
| 3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% |
| 4. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN (PA) – Tùy chọn | |||||
| Chương trình | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
| Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm | Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Quyền lợi: Chết, thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong xảy ra trong vòng 104 tuần kể từ ngày tai nạn với điều kiện: nguyên nhân gây ra chết hoặc thương tật đó phải phát sinh trong thời hạn bảo hiểm trừ các điểm loại trừ như trong quy tắc bảo hiểm:
|
|||||
| 5. BẢO HIỂM SINH MẠNG CÁ NHÂN (TL) – Tùy chọn | |||||
| Chương trình | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
| Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm | Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
Lựa chọn đến
1.000.000.000 |
| Quyền lợi: Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn, trừ các điểm loại trừ trong đơn: trả 100% số tiền bảo hiểm | |||||
| 6. BẢO HIỂM HỖ TRỢ DU HỌC SINH (OSP) – Tùy chọn | |||||
| Chương trình | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
| Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Bảo hiểm Gián đoạn học tập | Không
|
50.000.000
|
70.000.000
|
100.000.000
|
150.000.000
|
| Bảo hiểm người Bảo trợ | |||||
| Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố | |||||
| LƯU Ý:
1. Quy định đồng chi trả với trẻ em dưới 4 tuổi:
2. Áp dụng giới hạn phụ như sau cho cả Chương trình chính, Chương trình bổ sung Ngoại trú và bảo hiểm sinh mạng (nếu có tham gia): |
|||||
| Chương trình | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
| Giới hạn phụ áp dụng cho danh mục bệnh đặc biệt
(1), bệnh nghiêm trọng (2)/bệnh/cả đời (*) |
210.000.000 | 420.000.000 | 840.000.000 | 1.050.000.000 | 2.100.000.000 |
| (1) Bệnh đặc biệt: áp dụng theo danh mục được kê khai tại khái niệm “bệnh đặc biệt” tại Mục 1 – Thuật ngữ đính kèm Quy tắc bảo hiểm (2) Bệnh nghiêm trọng: bao gồm các bệnh: Thiếu máu bất sản/Bệnh rối loạn đông máu, Tai biến mạch máu não (đột quỵ), Phẫu thuật sọ não do bệnh của não bộ; Hôn mê, Hội chứng Apallic, Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có kèm viêm thận do Lupus, Viêm não/viêm màng não, Bệnh sốt bại liệt, Chấn thương sọ não có thang điểm hôn mê Glasgow dưới 8 (GCS <8), Bỏng từ độ III trở lên do tai nạn, Suy gan giai đoạn cuối, Viêm gan siêu vi tối cấp, Bệnh phổi giai đoạn cuối, Suy đa tạng |
|||||
| 3. Giới hạn cả đời (*): Là giới hạn số tiền bảo hiểm tối đa mà CTBH có thể chi trả cho NĐBH trong suốt cuộc đời kể từ ngày tham gia bảo hiểm đầu tiên tại CTBH đến cuối cuộc đời (Kể cả trường hợp NĐBH tham gia bảo hiểm liên tục hay gián đoạn với CTBH) |
|||||
| LƯU Ý VỀ HỒ SƠ YÊU CẦU BỒI THƯỜNG BẢN MỀM
Bảo hiểm Bảo Việt (BHBV) áp dụng giải quyết quyền lợi bảo hiểm trên bộ hồ sơ mềm nộp qua ứng dụng BaoViet Direct như sau:
|
|||||
BIỂU PHÍ BẢO VIỆT INTERCARE
Select
Phí chỉ từ
6.200.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 1.050.000.000 đồng/người/năm
Đăng Ký Tư VấnEssential
Phí chỉ từ
7.200.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 2.100.000.000 đồng/người/năm
Đăng Ký Tư VấnClassic
Phí chỉ từ
8.500.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 4.200.000.000 đồng/người/năm
Đăng Ký Tư VấnGold
Phí chỉ từ
10.300.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 5.250.000.000 đồng/người/năm
Đăng Ký Tư VấnDiamond
Phí chỉ từ
15.300.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 10.500.000.000 đồng/người/năm
Đăng Ký Tư VấnQUYỀN LỢI BỔ SUNG
NGOẠI TRÚ
Select
Phí chỉ từ
5.300.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 31.500.000 đồng/người/năm
Essential
Phí chỉ từ
6.100.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 63.000.000 đồng/người/năm
Classic
Phí chỉ từ
7.000.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 84.000.000 đồng/người/năm
Gold
Phí chỉ từ
8.300.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 105.000.000 đồng/người/năm
Diamond
Phí chỉ từ
11.900.000
đồng/người/năm
Tổng giá trị bồi thường lên đến 168.000.000 đồng/người/năm
NHA KHOA
Select
Phí chỉ từ
6.600.000
đồng/người/năm
Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 21.000.000 đồng/người/năm
Essential
Phí chỉ từ
7.000.000
đồng/người/năm
Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 21.000.000 đồng/người/năm
Classic
Phí chỉ từ
8.300.000
đồng/người/năm
Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 84.000.000 đồng/người/năm
Gold
Phí chỉ từ
8.800.000
đồng/người/năm
Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 105.000.000 đồng/người/năm
Diamond
Phí chỉ từ
9.300.000
đồng/người/năm
Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 168.000.000 đồng/người/năm
THAI SẢN & SINH ĐẺ
Select
Phí chỉ từ
4.800.000
đồng/người/năm
Tổng quyền lợi thai sản lên đến 21.000.000 đồng/người/năm
Essential
Phí chỉ từ
5.500.000
đồng/người/năm
Tổng quyền lợi thai sản lên đến 31.500.000 đồng/người/năm
Classic
Phí chỉ từ
7.900.000
đồng/người/năm
Tổng quyền lợi thai sản lên đến 63.000.000 đồng/người/năm
Gold
Phí chỉ từ
11.000.000
đồng/người/năm
Tổng quyền lợi thai sản lên đến 84.000.000 đồng/người/năm
Diamond
Phí chỉ từ
12.100.000
đồng/người/năm
Tổng quyền lợi thai sản lên đến 105.000.000 đồng/người/năm
TAI NẠN CÁ NHÂN
Select
Phí chỉ từ
0.10%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Essential
Phí chỉ từ
0.11%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Classic
Phí chỉ từ
0.115%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Gold
Phí chỉ từ
0.12%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Diamond
Phí chỉ từ
0.125%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
SINH MẠNG CÁ NHÂN
Select
Phí chỉ từ
0.20%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Essential
Phí chỉ từ
0.21%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Classic
Phí chỉ từ
0.22%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Gold
Phí chỉ từ
0.24%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Diamond
Phí chỉ từ
0.27%
Số tiền bảo hiểm
Giới hạn trách nhiệm tối đa
1.000.000.000
đồng/người/vụ
Ưu điểm Bảo Việt Intercare
Nhiều hạn mức chi trả khác nhau: hỗ trợ điều trị nội ngoại trú, khám thai sản, bảo hiểm sinh mạng, quyền lợi nha khoa, bảo hiểm tai nạn cá nhân
Bảo hiểm cho du học sinh Việt Nam đang sinh sống và học tập tại nước ngoài
Thủ tục tham gia bảo hiểm nhanh chóng, đơn giản, không yêu cầu khám tổng quát sức khỏe trước khi tham gia bảo hiểm
Được bảo vệ với hệ thống cơ sở y tế tân tiến, uy tín trong và ngoài nước
Chính sách vận chuyển cấp cứu đường hàng không mở rộng phạm vi ngoài Việt Nam
Tại sao chọn Bảo Việt Intercare ?
1
Đảm bảo tài chính vững vàng trước rủi ro.
Giảm bớt áp lực tài chính khi biến cố xảy ra, giúp bạn an tâm điều trị.
2
Dịch vụ bảo lãnh viện phí rộng khắp Việt Nam và Quốc tế.
Tùy chọn bệnh viện tư nhân và quốc tế trên toàn quốc mà bạn tin tưởng. (Danh sách bệnh viện liên kết)
3
Mua nhanh đơn giản, không cần khám sức khỏe.
Đăng ký nhanh gọn chỉ trong vòng 5 phút với phí chỉ từ 17.000 đồng/ngày.
Quy trình đơn giản
Bảo Việt sẽ thanh toán chi phí theo nội dung bảo hiểm, người được bảo hiểm không cần thanh toán. Quy trình bảo lãnh như sau (Khi khám/ điều trị trong hệ thống bảo lãnh):
Bước 1
Xuất trình CMND và thẻ BH.
Bước 2
Tiến hành khám chữa bệnh
Bước 3
Ký giấy bảo lãnh / nhận lại tiền đặt cọc nếu có/ thanh toán các chi phí không được chi trả.
Người được bảo hiểm thanh toán trước, Bảo Việt thanh toán chi phí thuộc nội dung bảo hiểm sau. Quy trình bồi thường như sau (Khi khám/ điều trị ngoài hệ thống bảo lãnh):
Bước 1
Khám, nhập viện / điều trị theo chỉ định của bác sĩ.
Bước 2
Thanh toán các chi phí cho bệnh viện. Lấy các chứng từ y tế, hóa đơn.
Bước 3
Gởi hồ sơ đến Bảo Việt (trong 60 ngày sau ngày điều trị cuối cùng/ tử vong).
Bước 4
Bảo Việt tiếp nhận hồ sơ bồi thường.
Bước 5
Thông báo về tình trạng hồ sơ bồi thường (3 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ).
Bước 6
Bảo Việt hoàn tất thẩm định hồ sơ và hoàn trả kết quả trong vòng 15 ngày.
Tài liệu sản phẩm Bảo Việt Intercare
Câu hỏi thường gặp về sản phẩm Bảo Việt Intercare ?
- Đối tượng trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 3 tuổi, quyền lợi chi phí y tế nội trú và ngoại trú áp dụng theo tỷ lệ áp đồng chi trả : 70/30 ( Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%). Qui định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập.
- Các điều trị liên quan đến tái tạo dây chằng, rách sụn chêm không được bảo hiểm trong năm đầu và được bảo hiểm năm thứ hai liên tục với điều kiện bồi thường trên cơ sở đồng chi trả 70/30. Người được bảo hiểm chịu 30% chi phí theo định nghĩa đồng chi trả.
Bảo hiểm có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm quy định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm:
- 30 ngày đối với trường hợp ốm đau,bệnh tật (bao gồm cả thời gian phát
bệnh cho đến khi kết thúc đợt điều trị/tính theo thời điểm có bệnh, không tính theo thời điểm điều trị). - 90 ngày đối với biến chứng thai sản như định nghĩa kể từ ngày tham gia bảo hiểm.
- 635 ngày đối với sinh nở.
- 01 năm đối với bệnh có sẵn và các bệnh được liệt kê tại Điểm loại trừ chung số 36 của Quy tắc bảo hiểm Bảo Việt An Gia.
- 01 năm đối với bệnh đặc biệt theo định nghĩa.
- 06 tháng đối với trẻ em đến 6 tuổi: bệnh viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại.
Điều trị răng được giới hạn tại các cơ sở khám chữa bệnh như sau:
- Tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội: Chỉ bảo hiểm việc điều trị răng tại các bệnh viện hoặc điều trị răng tại các phòng Nha/phòng khám đã có Thỏa thuận hợp tác cung cấp dịch vụ thanh toán chi phí y tế với Bảo hiểm Bảo Việt.
- Tại các Tỉnh/Thành phố khác: mở rộng bảo hiểm việc điều trị răng tại các phòng Nha/phòng khám có giấy phép đăng ký hành nghề hợp pháp.
Trong vòng 60 ngày kể từ ngày điều trị cuối cùng của một đợt điều trị hoặc tử vong và không quá 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc Người thừa kế hợp pháp phải thông báo / gửi bộ hồ sơ yêu cầu bồi thường cho Bảo hiểm Bảo Việt
Để yêu cầu của Bạn được giải quyết nhanh chóng, vui lòng chuẩn bị các giấy tờ, chứng từ quan trọng dưới đây:
- Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm cho khách hàng cá nhân (tại đây)
- Biên bản tai nạn/Bản tường trình tai nạn có xác nhận/chữ ký của Chủ hợp đồng bảo hiểm/Chính quyền địa phương hoặc công an nơi Người được bảo hiểm bị tai nạn
- Các chứng từ y tế liên quan đến việc điều trị
- Các chứng từ liên quan đến việc thanh toán chi phí y tế: Hóa đơn tài chính, biên lai, phiếu thu theo quy định của Bộ Tài Chính, Tổng cục Thuế,…
- Trường hợp tử vong: Hồ sơ y tế trước khi tử vong, giấy chứng tử, giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp có công chứng, chứng từ nhân thân của người có quyền nhận QLBH.
- Trong mọi trường hợp, Bảo hiểm Bảo Việt có quyền yêu cầu khách hàng cung cấp thêm các giấy tờ hoặc bằng chứng bổ sung khác nhằm tạo điều kiện để chúng tôi có thể hoàn tất quá trình thẩm định bồi thường và chi trả đúng phạm vi bảo hiểm.
Bạn có thể chọn 1 trong 3 cách dưới đây để nộp yêu cầu quyền lợi bảo hiểm:
+ Nộp trực tuyến qua Ứng dụng BaoViet Direct, áp dụng với hợp đồng bảo hiểm có quy định nộp hồ sơ trực tuyến (Tải App Store) (Tải Google Play)
+ Nộp hồ sơ bản cứng theo một trong các địa chỉ sau:
- Tại Hà Nội: Số 8 Lê Thái Tổ , Phường Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Tại Đà Nẵng: Tầng 5, số 97 Trần Phú, Phường Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Tại TP HCM: Lầu 6, Tòa nhà EVNNPT, 610 Võ Văn Kiệt , Phường Cầu Ông Lãnh , TP. Hồ Chí Minh
Nộp qua các Đại lý, trụ sở Công ty nơi cấp HĐBH cho Bạn
Thời gian xử lý hồ sơ yêu cầu bồi thường trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và tùy thuộc vào quy định trong hợp đồng bảo hiểm. Nếu thời gian xử lý đã quá thời gian nêu trên, vui lòng liên hệ Hotline 1800 1118 và cung cấp số hồ sơ/số hợp đồng bảo hiểm để được hỗ trợ.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
PKD BẢO VIỆT GIA ĐỊNH
Địa chỉ: 156 -158 Đường B2, Phường An Khánh, Tp Hồ Chí Minh,Việt Nam
Email: info.baovietgiadinh@gmail.com
Hotline: 0949 301 539
Website: https://baovietgiadinh.com.vn/
Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 6: 8:00 -17:00

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN BẢO HIỂM
BÀI VIẾT LIÊN QUAN: