Bảo Hiểm Intercare

BẢO HIỂM INTERCARE

Bảo Việt Intercare - Bảo Hiểm Sức Khỏe Bảo Việt

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Nhập thông tin để được tư vấn miễn phí

Lưu ý *: Trẻ em dưới 9 tuổi cần mua kèm 1 người lớn

    1. Thông tin của bạn





    2. Bạn muốn nhận cuộc gọi vào thời gian nào?

    Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare

    Giấy thông hành toàn cầu cho sức khỏe bạn

    Giúp kết nối khách hàng với hệ thống y tế cao cấp trong và ngoài nước, có Intercare, an tâm sức khỏe.

    BÁO PHÍ BẢO HIỂM

    QUYỀN LỢI CHÍNH

    Dành cho mọi công dân và người nước ngoài từ 15 ngày tuổi đến 69 tuổi.

    Quyền lợi nội trú - Bảo Việt An Gia

    Quyền lợi nội trú

    Lên đến

    10.5 Tỷ VNĐ

    người/năm

    Tổng số tiền người tham gia bảo hiểm được hưởng.

    Hỗ trợ tai nạn cá nhân - Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế Flexi

    Bảo hiểm tai nạn cá nhân

    Lên đến

    1 Tỷ VNĐ

    người/vụ

    Giới hạn trách nhiệm tối đa 1 tỷ/người/vụ

    Hỗ trợ chi phí nhập viện - Bảo Việt An Gia

    Hỗ trợ chi phí nhập viện

    Lên đến

    21 Triệu VNĐ

    ngày

    Dịch vụ bảo lãnh viện phí ưu việt hoạt động 24/7 tại hơn 200 bệnh viện chất lượng cao trên cả nước. và các bệnh viện nước ngoài

    Quyền lợi ngoại trú - Bảo Việt An Gia

    Quyền lợi ngoại trú

    Lên đến

    168 Triệu VNĐ

    người/năm

    Hỗ trợ chi phí thăm khám chữa bệnh và cấp thuốc về trong ngày.

    KÉO NGANG ĐỂ XEM FULL BẢNG QUYỀN LỢI

    Phạm vi lãnh thổ
    • Vùng 1: Việt Nam
    • Vùng 2: Đông Nam Á
    • Vùng 3: Châu Á
    • Vùng 4: Toàn thế giới, trừ Mỹ & Canada
    • Vùng 5: Toàn thế giới
    Ghi chú: CTBH không nhận và không chi trả quyền lợi bảo hiểm đối với mọi rủi ro phát sinh khi xảy ra trên lãnh thổ các quốc gia bị cấm vận, cụ thể như sau: Afghanistan, Cuba, Democratic Republic of Congo, Iran, Iraq, Syria, Belarus, Nicaragua, North Korea, Lebanon, Liberia, Libya, Somalia, Sudan, South Sudan, Venezuela, Crime and Zimbabwe.
    Quyền tài phán/Luật áp dụng Việt Nam
    I. ĐIỀU KHOẢN CHÍNH: ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM BỆNH, TAI NẠN (IP)
    Phạm vi bảo hiểm Hợp đồng bảo hiểm chi trả cho NĐBH trong trường hợp phát sinh các chi phí y tế, chi phí vận chuyển cấp cứu do ốm bệnh/tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm như quy định trong Đơn bảo hiểm này
    Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
    Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
    Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ 1.050.000.000 2.100.000.000 4.200.000.000 5.250.000.000 10.500.000.000
    1. Tiền phòng, giường/ngày 4.200.000 6.300.000 10.500.000 16.800.000 21.000.000
    2. Phòng chăm sóc đặc biệt Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
    (tối đa 30 ngày/ bệnh)
    3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc /người/ngày (tối đa 10 ngày/năm) 1.260.000 1.890.000 3.150.000 5.040.000 6.300.000
    4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và/ hoặc điều trị trong ngày)

    Các chi phí chụp MRI, PET, CT scans X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể,  chi phí chẩn đoán.

    Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
    5. Chi phí khám trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện). 21.000.000/năm 42.000.000/năm 63.000.000/năm 84.000.000/năm 105.000.000/năm
    6. Chi phí khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. 21.000.000/năm 42.000.000/năm 63.000.000/năm 84.000.000/năm 105.000.000/năm
    7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sỹ)/ năm. 21.000.000/năm 42.000.000/năm 63.000.000/năm 84.000.000/năm 105.000.000/năm
    8. Chi phí Phẫu thuật: gồm:

    • Chi phí thuốc men, vật tư tiêu hao;
    • Các thiết bị y tế cần thiết cho ca phẫu thuật (không nằm trong điểm loại trừ của đơn)
    • Phòng mổ, phẫu thuật viên; các chi phí gây mê;
    • Các chi phí hội chẩn trước khi mổ và hồi sức sau khi mổ;
    • Chi phí tái mổ (Bao gồm phẫu thuật trong ngày)
    Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
    9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như Tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận hoặc tủy xương). Giới hạn cả đời (*) của mỗi bộ phận 630.000.000 840.000.000 1.260.000.000 1.260.000.000 2.100.000.000
    10. Chi phí hội chẩn chuyên khoa(tối đa một lần một ngày và 90 ngày/ năm). 4.200.000/ngày Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
    11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi). Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
    12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khần cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/ thời hạn bảo hiểm. Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
    13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp 21.000.000/năm 42.000.000/năm 63.000.000/năm 84.000.000/năm 105.000.000/năm
    14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả đường không). Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
    15. Chi phí điều trị phòng cấp cứu Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
    16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú) Không 21.000.000/năm

    105.000.000/ cả đời (*)

    63.000.000/năm

    210.000.000/ cả đời (*)

    63.000.000/năm

    210.000.000/ cả đời (*)

    78.750.000/năm

    262.500.000/ cả đời (*)

    17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài Không Không Không 01 vé máy bay khứ hồi 01 vé máy bay khứ hồi
    18. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/ năm) 210 420 630 840 840
    19. AIDS/ HIV

    Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên

    105.000.000/ cả đời (*) 210.000.000/ cả đời (*) 420.000.000/ cả đời (*) 525.000.000/ cả đời (*) 1.050.000.000/ cả đời (*)
    II. ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG
    1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM BỆNH, TAI NẠN (OP) – Tùy chọn
    Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
    Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
    Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ sau: 31.500.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000 168.000.000
    • Chi phí khám bệnh.
    • Chi phí thuốc men.
    • Chi phí xét nghiệm, siêu âm, chẩn đoán và điều trị bệnh.
    •   Chi phí phẫu thuật ngoại trú
    • Nội soi/thủ thuật (bao gồm nội trú, trong ngày hoặc ngoại trú) nhưng chỉ nhằm mục đích chẩn đoán bệnh mà không điều trị
    3.200.000/ lần khám 5.000.000/ lần khám 6.700.000/ lần khám 7.300.000/ lần khám 11.800.000/ lần khám
    • Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, cấy chỉ, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định. Tối đa 60 ngày/năm 200.000/ngày 250.000/ngày 300.000/ngày 400.000/ngày 500.000 /ngày
    • Kiểm tra Sức khỏe đinh kỳ/ tiêm vacxin/ năm Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 2.000.000 2.000.000
    2. BẢO HIỂM THAI SẢN (MA) – Tùy chọn (Áp dụng cho phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 45)
    Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
    Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
    Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm 21.000.000 31.500.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
    Quyền lợi:

    a) Biến chứng thai sản và sinh khó: CTBH sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản  khoa, hoặc các chi phí cho 01 lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định  là cần thiết cho ca sinh khó.

    Biến chứng thai sản là tình trạng bất thường của bào thai, biến chứng do nguyên nhân bệnh lý phát sinh trong quá trình mang thai của NĐBH
    (nhưng không liên quan đến việc điều trị vô sinh, sinh non, sinh nở) phải điều trị theo chỉ định của bác sỹ. Biến chứng thai sản bao gồm các trường
    hợp sau:

    • Sẩy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung (thai lưu);
    • Mang thai trứng nước;
    • Thai ngoài tử cung;
    • Băng huyết sau khi sinh;
    • Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh;
    • Phá thai điều trị, bao gồm trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền/dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của
      người mẹ;
    • Dọa sinh non đối với thai từ tuần thứ 22 đến tuần thứ 35 của thai kỳ.

    b) Sinh thường: CTBH sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc Sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ  chuyên khoa, hoặc các chi phí cho 01 lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh.

    3. BẢO HIỂM NHA KHOA (DC) – Tùy chọn
    Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
    Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
    Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ sau: 21.000.000 21.000.000 84.000.000 105.000.000 168.000.000
    1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường:

    •  Khám và chẩn đoán bệnh

    •  Lấy cao răng

    Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm

    cạo vôi và đánh bóng)

    1.000.000/ năm

    Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm

    cạo vôi và đánh bóng)

    1.000.000/ năm

    Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm

    cạo vôi và đánh bóng)

    2.000.000/ năm

    Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm

    cạo vôi và đánh bóng)

    2.000.000/ năm

    Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm

    cạo vôi và đánh bóng)

    2.000.000/ năm

    2. Các chi phí điều trị răng:

    • Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite)
    • Nhổ răng sâu.
    • Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được
    • Nhổ chân răng
    • Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu)
    • Phẫu thuật cắt chóp răng
    • Chữa tủy răng
    • Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
    Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểm
    3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả Tự bảo hiểm 50% Tự bảo hiểm 50% Tự bảo hiểm 50% Tự bảo hiểm 50% Tự bảo hiểm 50%
    4. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN (PA) – Tùy chọn
    Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
    Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
    Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Quyền lợi: Chết, thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong xảy ra trong vòng 104 tuần kể từ ngày tai nạn với điều kiện: nguyên nhân gây ra chết hoặc thương tật đó phải phát sinh trong thời hạn bảo hiểm trừ các điểm loại trừ như trong quy tắc bảo hiểm:

    • Trường hợp NĐBH chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn: trả 100% số tiền bảo hiểm;
    • Trường hợp NĐBH thương tật bộ phận vĩnh viễn: Trả theo Phụ lục II – Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn đính kèm Hợp đồng này;
    • Trường hợp NĐBH bị tai nạn dẫn đến thương tật bộ phận vĩnh viễn đã được trả tiền bảo hiểm, trong vòng 104 tuần tính từ ngày xảy ra tai nạn, NĐBH bị chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do hậu quả của chính tai nạn đó, CTBH sẽ trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trong
      Hợp đồng bảo hiểm với số tiền đã trả trước đó;
    • Tổng số tiền bồi thường cho một NĐBH không vượt quá 100% số tiền bảo hiểm.
    5. BẢO HIỂM SINH MẠNG CÁ NHÂN (TL) – Tùy chọn
    Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
    Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
    Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Lựa chọn đến

    1.000.000.000

    Quyền lợi: Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn, trừ các điểm loại trừ trong đơn: trả 100% số tiền bảo hiểm
    6. BẢO HIỂM HỖ TRỢ DU HỌC SINH (OSP) – Tùy chọn
    Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
    Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
    Bảo hiểm Gián đoạn học tập Không

     

     

    50.000.000

     

     

    70.000.000

     

     

    100.000.000

     

     

    150.000.000

     

     

    Bảo hiểm người Bảo trợ
    Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố
    LƯU Ý:

    1. Quy định đồng chi trả với trẻ em dưới 4 tuổi:

    • Tỷ lệ áp đồng chi trả áp dụng: 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%)
    • Quy định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều
      trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập).

    2. Áp dụng giới hạn phụ như sau cho cả Chương trình chính, Chương trình bổ sung Ngoại trú và bảo hiểm sinh mạng (nếu có tham gia):

    Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
    Giới hạn phụ áp dụng cho danh mục bệnh đặc biệt

    (1), bệnh nghiêm trọng (2)/bệnh/cả đời (*)

    210.000.000 420.000.000 840.000.000 1.050.000.000 2.100.000.000
    (1) Bệnh đặc biệt: áp dụng theo danh mục được kê khai tại khái niệm “bệnh đặc biệt” tại Mục 1 – Thuật ngữ đính kèm Quy tắc bảo hiểm
    (2) Bệnh nghiêm trọng: bao gồm các bệnh: Thiếu máu bất sản/Bệnh rối loạn đông máu, Tai biến mạch máu não (đột quỵ), Phẫu thuật sọ não do bệnh
    của não bộ; Hôn mê, Hội chứng Apallic, Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có kèm viêm thận do Lupus, Viêm não/viêm màng não, Bệnh sốt bại liệt, Chấn
    thương sọ não có thang điểm hôn mê Glasgow dưới 8 (GCS <8), Bỏng từ độ III trở lên do tai nạn, Suy gan giai đoạn cuối, Viêm gan siêu vi tối cấp,
    Bệnh phổi giai đoạn cuối, Suy đa tạng
    3. Giới hạn cả đời (*):
    Là giới hạn số tiền bảo hiểm tối đa mà CTBH có thể chi trả cho NĐBH trong suốt cuộc đời kể từ ngày tham gia bảo hiểm đầu tiên tại CTBH đến cuối
    cuộc đời (Kể cả trường hợp NĐBH tham gia bảo hiểm liên tục hay gián đoạn với CTBH)
    LƯU Ý VỀ HỒ SƠ YÊU CẦU BỒI THƯỜNG BẢN MỀM

    Bảo hiểm Bảo Việt (BHBV) áp dụng giải quyết quyền lợi bảo hiểm trên bộ hồ sơ mềm nộp qua ứng dụng BaoViet Direct như sau:

    • Điều kiện áp dụng: Khoản tiền bồi thường không phải là di sản thừa kế, và nhỏ hơn hoặc bằng 10.000.000 VNĐ (Mười triệu đồng)
    • Điều kiện về bộ hồ sơ mềm:
      1. Bản thể hiện Giấy yêu cầu bồi thường (“GYCBT”) và Tường trình tai nạn (“TTTN”) được khởi tạo từ ứng dụng BaoViet Direct có giá trị tương
        đương bản cứng được người khai báo ký trực tiếp – với điều kiện khi khai báo trên ứng dụng, người khai báo đã được xác thực điện tử bằng
        mã OTP gửi tới số điện thoại đăng ký sử dụng;Các chứng từ này được lưu tại hệ thống công nghệ thông tin của BHBV, khách hàng không phải in/ký/gửi bản cứng tới BHBV sau đó.
      2. Toàn bộ các chứng từ thanh toán của bộ hồ sơ là:
        •  Bản thể hiện Hóa đơn điện tử có thông tin về đường dẫn tra cứu; hoặc
        • Hóa đơn chuyển đổi hóa đơn điện tử có thông tin về đường dẫn tra cứu;
      3. Các chứng từ y tế:
        • Chấp nhận bản sao (bản photo/bản chụp ảnh/bản scan…) các chứng từ y tế và không yêu cầu bản sao có chứng thực/bản sao có xác nhận
          của BHBV;
        • Riêng đối với các cơ sở y tế công lập: Không yêu cầu dấu của khoa/phòng khám/bệnh viện đối với các cơ sở y tế quản lý bệnh nhân bằng mã
          vạch;
      4. Các chứng từ khác:
        • Chấp nhận bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xác nhận của BHBV tuỳ từng trường hợp cụ thể;
        • BHBV bảo lưu quyền đề nghị khách hàng cung cấp bản cứng/bản chính của toàn bộ các chứng từ trên và bộ hồ sơ gốc để kiểm tra, xác minh, đối chiếu trong một số trường hợp cần thiết.

    BIỂU PHÍ BẢO VIỆT INTERCARE

    Select

    Phí chỉ từ

    6.200.000

    đồng/người/năm

    Tổng giá trị bồi thường lên  đến 1.050.000.000 đồng/người/năm

    Đăng Ký Tư Vấn

    Essential

    Phí chỉ từ

    7.200.000

    đồng/người/năm

    Tổng giá trị bồi thường lên đến 2.100.000.000 đồng/người/năm

    Đăng Ký Tư Vấn

    Classic

    Phí chỉ từ

    8.500.000

    đồng/người/năm

    Tổng giá trị bồi thường lên đến 4.200.000.000 đồng/người/năm

    Đăng Ký Tư Vấn

    Gold

    Phí chỉ từ

    10.300.000

    đồng/người/năm

    Tổng giá trị bồi thường lên đến 5.250.000.000 đồng/người/năm

    Đăng Ký Tư Vấn

    Diamond

    Phí chỉ từ

    15.300.000

    đồng/người/năm

    Tổng giá trị bồi thường lên đến 10.500.000.000 đồng/người/năm

    Đăng Ký Tư Vấn

    QUYỀN LỢI BỔ SUNG

    NGOẠI TRÚ

    Select

    Phí chỉ từ

    5.300.000

    đồng/người/năm

     Tổng giá trị bồi thường lên đến 31.500.000 đồng/người/năm

    Essential

    Phí chỉ từ

    6.100.000

    đồng/người/năm

     Tổng giá trị bồi thường lên đến 63.000.000 đồng/người/năm

    Classic

    Phí chỉ từ

    7.000.000

    đồng/người/năm

     Tổng giá trị bồi thường lên đến 84.000.000 đồng/người/năm

    Gold

    Phí chỉ từ

    8.300.000

    đồng/người/năm

     Tổng giá trị bồi thường lên đến 105.000.000 đồng/người/năm

    Diamond

    Phí chỉ từ

    11.900.000

    đồng/người/năm

     Tổng giá trị bồi thường lên đến 168.000.000 đồng/người/năm

    NHA KHOA

    Select

    Phí chỉ từ

    6.600.000

    đồng/người/năm

     Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 21.000.000 đồng/người/năm

    Essential

    Phí chỉ từ

    7.000.000

    đồng/người/năm

     Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 21.000.000 đồng/người/năm

    Classic

    Phí chỉ từ

    8.300.000

    đồng/người/năm

    Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 84.000.000 đồng/người/năm

    Gold

    Phí chỉ từ

    8.800.000

    đồng/người/năm

     Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 105.000.000 đồng/người/năm

    Diamond

    Phí chỉ từ

    9.300.000

    đồng/người/năm

     Hỗ trợ chi phí nha khoa lên đến 168.000.000 đồng/người/năm

    THAI SẢN & SINH ĐẺ

    Select

    Phí chỉ từ

    4.800.000

    đồng/người/năm

    Tổng quyền lợi thai sản lên đến 21.000.000 đồng/người/năm

    Essential

    Phí chỉ từ

    5.500.000

    đồng/người/năm

    Tổng quyền lợi thai sản lên đến 31.500.000 đồng/người/năm

    Classic

    Phí chỉ từ

    7.900.000

    đồng/người/năm

    Tổng quyền lợi thai sản lên đến 63.000.000 đồng/người/năm

    Gold

    Phí chỉ từ

    11.000.000

    đồng/người/năm

    Tổng quyền lợi thai sản lên đến 84.000.000 đồng/người/năm

    Diamond

    Phí chỉ từ

    12.100.000

    đồng/người/năm

    Tổng quyền lợi thai sản lên đến 105.000.000 đồng/người/năm

    TAI NẠN CÁ NHÂN

    Select

    Phí chỉ từ

    0.10%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Essential

    Phí chỉ từ

    0.11%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Classic

    Phí chỉ từ

    0.115%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Gold

    Phí chỉ từ

    0.12%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Diamond

    Phí chỉ từ

    0.125%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    SINH MẠNG CÁ NHÂN

    Select

    Phí chỉ từ

    0.20%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Essential

    Phí chỉ từ

    0.21%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Classic

    Phí chỉ từ

    0.22%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Gold

    Phí chỉ từ

    0.24%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Diamond

    Phí chỉ từ

    0.27%

    Số tiền bảo hiểm

    Giới hạn trách nhiệm tối đa

    1.000.000.000

    đồng/người/vụ

    Ưu đãi mua nhóm - Bảo Việt An Gia

    Ưu đãi đặc biệt

    Khi mua theo nhóm

    Ưu đãi mua nhóm - Bảo Việt An Gia

    Ưu đãi đặc biệt

    Khi mua theo nhóm

    Đăng ký tư vấn - Miễn phí
    Ưu đãi mua nhóm - Bảo Việt An Gia

    Ưu điểm Bảo Việt Intercare

    Tại sao chọn Bảo Việt Intercare ?

    1

    Đảm bảo tài chính vững vàng trước rủi ro.

    Giảm bớt áp lực tài chính khi biến cố xảy ra, giúp bạn an tâm điều trị.

    2

    Dịch vụ bảo lãnh viện phí rộng khắp Việt Nam và Quốc tế.

    Tùy chọn bệnh viện tư nhân và quốc tế trên toàn quốc mà bạn tin tưởng. (Danh sách bệnh viện liên kết)

    3

    Mua nhanh đơn giản, không cần khám sức khỏe.

    Đăng ký nhanh gọn chỉ trong vòng 5 phút với phí chỉ từ 17.000 đồng/ngày.

    Quy trình đơn giản

    Bảo Việt sẽ thanh toán chi phí theo nội dung bảo hiểm, người được bảo hiểm không cần thanh toán. Quy trình bảo lãnh như sau (Khi khám/ điều trị trong hệ thống bảo lãnh):

    Người được bảo hiểm thanh toán trước, Bảo Việt thanh toán chi phí thuộc nội dung bảo hiểm sau. Quy trình bồi thường như sau (Khi khám/ điều trị ngoài hệ thống bảo lãnh):

    Câu hỏi thường gặp về sản phẩm Bảo Việt Intercare ?

    Quy định về đồng chi trả
    • Đối tượng trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 3 tuổi, quyền lợi chi phí y tế nội trú và ngoại trú áp dụng theo tỷ lệ áp đồng chi trả : 70/30 ( Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%). Qui định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập.
    • Các điều trị liên quan đến tái tạo dây chằng, rách sụn chêm không được bảo hiểm trong năm đầu và được bảo hiểm năm thứ hai liên tục với điều kiện bồi thường trên cơ sở đồng chi trả 70/30. Người được bảo hiểm chịu 30% chi phí theo định nghĩa đồng chi trả.

    Bảo hiểm có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm quy định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm:

    • 30 ngày đối với trường hợp ốm đau,bệnh tật (bao gồm cả thời gian phát
      bệnh cho đến khi kết thúc đợt điều trị/tính theo thời điểm có bệnh, không tính theo thời điểm điều trị).
    • 90 ngày đối với biến chứng thai sản như định nghĩa kể từ ngày tham gia bảo hiểm.
    • 635 ngày đối với sinh nở.
    • 01 năm đối với bệnh có sẵn và các bệnh được liệt kê tại Điểm loại trừ chung số 36 của Quy tắc bảo hiểm Bảo Việt An Gia.
    • 01 năm đối với bệnh đặc biệt theo định nghĩa.
    • 06 tháng đối với trẻ em đến 6 tuổi: bệnh viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại.

    Điều trị răng được giới hạn tại các cơ sở khám chữa bệnh như sau:

    • Tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội: Chỉ bảo hiểm việc điều trị răng tại các bệnh viện hoặc điều trị răng tại các phòng Nha/phòng khám đã có Thỏa thuận hợp tác cung cấp dịch vụ thanh toán chi phí y tế với Bảo hiểm Bảo Việt.
    • Tại các Tỉnh/Thành phố khác: mở rộng bảo hiểm việc điều trị răng tại các phòng Nha/phòng khám có giấy phép đăng ký hành nghề hợp pháp.
    Quy định về thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường?

    Trong vòng 60 ngày kể từ ngày điều trị cuối cùng của một đợt điều trị hoặc tử vong và không quá 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc Người thừa kế hợp pháp phải thông báo / gửi bộ hồ sơ yêu cầu bồi thường cho Bảo hiểm Bảo Việt

    Để yêu cầu của Bạn được giải quyết nhanh chóng, vui lòng chuẩn bị các giấy tờ, chứng từ quan trọng dưới đây:

    • Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm cho khách hàng cá nhân (tại đây)
    • Biên bản tai nạn/Bản tường trình tai nạn có xác nhận/chữ ký của Chủ hợp đồng bảo hiểm/Chính quyền địa phương hoặc công an nơi Người được bảo hiểm bị tai nạn
    • Các chứng từ y tế liên quan đến việc điều trị
    • Các chứng từ liên quan đến việc thanh toán chi phí y tế: Hóa đơn tài chính, biên lai, phiếu thu theo quy định của Bộ Tài Chính, Tổng cục Thuế,…
    • Trường hợp tử vong: Hồ sơ y tế trước khi tử vong, giấy chứng tử, giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp có công chứng, chứng từ nhân thân của người có quyền nhận QLBH.
    • Trong mọi trường hợp, Bảo hiểm Bảo Việt có quyền yêu cầu khách hàng cung cấp thêm các giấy tờ hoặc bằng chứng bổ sung khác nhằm tạo điều kiện để chúng tôi có thể hoàn tất quá trình thẩm định bồi thường và chi trả đúng phạm vi bảo hiểm.

    Bạn có thể chọn 1 trong 3 cách dưới đây để nộp yêu cầu quyền lợi bảo hiểm:

    + Nộp trực tuyến qua Ứng dụng BaoViet Direct, áp dụng với hợp đồng bảo hiểm có quy định nộp hồ sơ trực tuyến (Tải App Store) (Tải Google Play)

    + Nộp hồ sơ bản cứng theo một trong các địa chỉ sau:

    • Tại Hà Nội: Số 8 Lê Thái Tổ , Phường Hoàn Kiếm, Hà Nội
    • Tại Đà Nẵng: Tầng 5, số 97 Trần Phú, Phường Hải Châu, TP. Đà Nẵng
    • Tại TP HCM: Lầu 6, Tòa nhà EVNNPT, 610 Võ Văn Kiệt , Phường Cầu Ông Lãnh , TP. Hồ Chí Minh

    Nộp qua các Đại lý, trụ sở Công ty nơi cấp HĐBH cho Bạn

    Thời gian xử lý hồ sơ yêu cầu bồi thường trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và tùy thuộc vào quy định trong hợp đồng bảo hiểm. Nếu thời gian xử lý đã quá thời gian nêu trên, vui lòng liên hệ Hotline 1800 1118 và cung cấp số hồ sơ/số hợp đồng bảo hiểm để được hỗ trợ.

    Bảo Việt An Gia

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    PKD BẢO VIỆT GIA ĐỊNH

    Địa chỉ: 156 -158 Đường B2, Phường An Khánh, Tp Hồ Chí Minh,Việt Nam

    Email: info.baovietgiadinh@gmail.com

     Hotline: 0949 301 539

     Website: https://baovietgiadinh.com.vn/

    Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 6: 8:00 -17:00

      1. Thông tin của bạn





      2. Bạn muốn nhận cuộc gọi vào thời gian nào?

      ĐĂNG KÝ TƯ VẤN BẢO HIỂM

        1. Thông tin của bạn





        2. Bạn muốn nhận cuộc gọi vào thời gian nào?

        Đăng Kí Tư Vấn